Hiện nay, người ta sử dụng thẻ myki card Melbourne Australia để thanh toán khi đi các phương tiện công cộng ở Melbourne. Thẻ myki ở Úc có thể sử dụng để đi tàu hỏa, xe điện, xe bus tại Melbourne và nhiều vùng khác của bang Victoria một cách tiết kiệm nhất.
Cách mua thẻ myki
Cách mua thẻ student myki card 2019 cho học sinh, sinh viên đại học (university), học sinh quốc tế (myki card for international students), khách du lịch (tourist) là bạn có thể đến tất cả các cửa hàng, phòng bán vé, máy bán thẻ myki tại các ga và điểm dừng hoặc chuỗi cửa hàng 7-eleven. Ngoài ra, có thể đăng ký mua thẻ myki card Australia (registration) trên trang ptv.vic.gov.au hay gọi số: 1800 800 007 và nhận thẻ sau 7 ngày.
Thẻ myki Australia concession là thẻ giảm giá dành cho trẻ em, người cao tuổi và giảm giá chung. Bạn có thể xem mình có thuộc diện được giảm giá myki concession card 2019 không trên: ptv.vic.gov.au/concession.
Bạn có thể kiểm tra số dư thẻ (myki card balance) để nạp tiền kịp thời. Cách tốt nhất là cài sẵn chế độ tự động nạp tiền để tránh hết tiền khi di chuyển.
Các loại thẻ myki card và bảng phí phương tiện đi lại ở Melbourne
Phí các loại thẻ myki tại Melbourne
Giá vé (myki card Melbourne cost) sẽ tùy thuộc vào:
- Nơi bạn đến bao gồm các khu vực (zone) bạn đi qua nếu sử dụng thẻ myki
- Loại vé sử dụng, ví dụ vé đi 2 giờ hoặc hàng ngày.
- Loại vé giảm giá hoặc đi miễn phí, chẳng hạn như giảm giá 30% ngoài giờ cao điểm.
Khu vực ở Melbourne bao gồm:
- Khu vực xe điện miễn phí (Free Tram Zone, chỉ áp dụng cho xe điện)
- Khu 1 (Zone 1)
- Khu 2 (Zone 2)
- Khu vực giữa zone 1 và 2.
Để tìm ra khu vực trạm dừng, hãy xem thông tin trên điểm dừng ở bến hoặc nhà ga hoặc trực tuyến tại: ptv.vic.gov.au/zones
Vùng đi xe điện miễn phí tại Melbourne
Có 2 loại thẻ myki gồm: myki Money và myki Pass. Thẻ sẽ không cố định thuộc loại nào, bạn có thể có cả 2 loại, khi nạp tiền mới cần chọn myki Money hay myki Pass. Thẻ của bạn dùng myki Pass trước nhưng nó sẽ không hoạt động nếu myki Money không còn tiền.
Nhiều thông tin về nước Úc với các loại visa và thủ tục cùng kinh nghiệm du học Úc, cách mua bất động sản Australia đều có trên tin tức úc.
Myki Money
Loại thẻ này phù hợp cho những ai thỉnh thoảng mới sử dụng phương tiện công cộng đi lại tại Melbourne hay các địa phương, vùng ngoại ô Melbourne.
Phí myki Money 2 tiếng (2 hours):
2 tiếng | Zone 1 + 2 | Zone 2 |
Nguyên giá | $4.40 | $3.00 |
Giảm giá | $2.20 | $1.50 |
Phí myki Money ngày:
Vé ngày (day) | Zone 1 + 2 | Zone 2 |
Nguyên giá | $8.80 | $6.00 |
Giảm giá | $4.40 | $3.00 |
Phí myki cuối tuần/ ngày lễ:
Vé cuối tuần/ ngày lễ (weekend/ holiday) | Nguyên giá | Giảm giá | Người cao tuổi |
Vé cuối tuần | $6.40 | $3.20 | - |
Vé ngày lễ | $6.40 | $3.20 | $3.20* |
Người cao tuổi, nghỉ hưu (myki card for seniors, pensioners) được miễn phí vào Thứ Bảy và Chủ Nhật cho các chuyến đi bus trong một hoặc hai khu vực liên tiếp (bao gồm Vùng 1 + 2).
Myki Pass
Thẻ này thích hợp với những ai thường xuyên đi lại bằng phương tiện công cộng sẽ tiết kiệm hơn so với myki Money, bạn nên nạp thêm tiền mỗi ngày.
Phí myki Pass 7 ngày:
Vé 7 ngày | Zone 1+2 | Zone 2 |
Nguyên giá | $44.00 | $30.00 |
Giảm giá | $22.00 | $15.00 |
Phí myki Pass 28-365 ngày:
Vé 28-365 ngày* | Zone 1+2 | Zone 2 |
Nguyên giá | $5.30 | $3.60 |
Giảm giá | $2.65 | $1.80 |
* Nhân giá vé mỗi ngày với số ngày cần thiết để tính phí vé myki Pass. Khi bạn mua myki Pass trong 326-365 ngày, bạn chỉ phải trả phí 325 ngày và được nhận vé miễn phí tối đa 40 ngày.
Bạn cần phải chạm thẻ trước và sau khi đi tại các máy myki card top up khi di chuyển bằng các phương tiện gồm: tàu hỏa (train), xe bus. Xe điện (tram) chỉ cần chạm thẻ trước khi đi nhưng nếu đi trong khu zone 2 bạn cần chạm thẻ sau khi đi. Đặc biệt, những ai đi trong vùng xe điện miễn phí cần lưu ý không chạm thẻ nếu không sẽ bị mất phí như vé 2 tiếng.
Như vậy, bạn đã biết bảng giá myki card price hiện nay là bao nhiêu và những lưu ý khi sử dụng Australia myki card khi đi các phương tiện ở Melbourne. Tìm hiểu thêm các loại thẻ phương tiện giao thông ở Úc trên du lịch úc giá rẻ.
Giải đáp, tư vấn miễn phí cụ thể nhất thủ tục visa Úc, thông tin du học và BĐS Úc:
Mr. Giang Luong
Suite 10, 10 Droop Street, Footscray, Victoria, Australia 3011
Điện thoại: +61 433686879
Tel: +61 3 9689 1030
Fax: +61 3 9689 1041
Email: luonghonggiang@gmail.com
Thảo Trần