Tổng hợp ngành nghề trung và dài hạn định cư Úc 2018 mới nhất

06/04/2018 16:10 0 bình luận
Cập nhật danh sách ngành nghề trung và dài hạn định cư Úc 2018 dành cho dành cho đương đơn nộp visa tay nghề độc lập subclass 189 và visa tay nghề vùng miền 489.

Định cư Úc diện tay nghề là con đường xin định cư Úc dễ dàng nhất và mức chi phí rất thấp so với các diện khác như đầu tư, bảo lãnh.

Danh sách ngành nghề được phép định cư theo dạng tay nghề tại Úc có hiệu lực từ ngày 1/7/2017. Danh sách này gồm có MLTSSL (Danh sách chiến lược trung và dài hạn) và STSOL (Danh sách ngành nghề ngắn hạn).

Danh sách chiến lược trung và dài hạn (Medium and Long-Term Strategic Skilled List) thay thế cho Danh sách Ngành nghề có Kĩ năng cũ (Skilled Ocupations List), dành cho những đương đơn nộp hồ sơ theo diện tay nghề độc lập (subclass 189), visa tay nghề vùng miền 489 theo dòng gia đình bảo lãnh hoặc visa tạm trú mới tốt nghiệp 485 Temporary Graduate.

Năm 2018, danh sách ngành nghề trung và dài  hạn định cư úc 2018 có một số thay đổi:

Tổng hợp ngành nghề trung và dài  hạn định cư Úc 2018

Xem thêm nhiều tin tức hay nhất về kinh nghiệm du học, du lịch Úc tiết kiệm, thủ tục làm visa đi Úc và các thông tin nhà đất Australia có trên tin tức úc châu mới nhất.

Những ngành được luân chuyển giữa hai danh sách:

Các ngành nghề dưới đây chuyển từ danh sách ngành nghề ngắn hạn sang danh sách chiến lược trung và dài hạn, hay nói cách khác là được chuyển từ danh sách ưu tiên số 2 sang danh sách ưu tiên định cư số 1.

  • Nhân viên chăn nuôi ngựa – Horse Breeder
  • Cố vấn quản lý – Management Consultant

Những ngành vẫn nằm trong danh sách ưu tiên định cư nhưng thêm một số điều kiện:

  • Kế toán quản trị – Management Accountant
  • Kế toán thuế – Taxation Accountant

Danh sách ngành nghề trung và dài hạn định cư Úc 2018

ANZSCO Code

Description

Assessing Authority

Skill Level

133111

Construction Project Manager

VETASSESS

1

133211

Engineering Manager

EA/AIM

1

134111

Child Care Centre Manager

TRA

1

134212

Nursing Clinical Director

ANMAC

1

134213

Primary Health Organisation Manager

VETASSESS

1

134214

Welfare Centre Manager

ACWA

1

221111

Accountant (General)

CPAA/CA/IPA

1

221112

Management Accountant

CPAA/CA/IPA

1

221113

Taxation Accountant

CPAA/CA/IPA

1

221213

External Auditor

CPAA/CA/IPA

1

221214

Internal Auditor

VETASSESS

1

224111

Actuary

VETASSESS

1

224511

Land Economist

VETASSESS

1

224512

Valuer

VETASSESS

1

224711

Management Consultant

VETASSESS

1

232111

Architect

AACA

1

232112

Landscape Architect

VETASSESS

1

232212

Surveyor

SSSI

1

232213

Cartographer

VETASSESS

1

232214

Other Spatial Scientist

VETASSESS

1

233111

Chemical Engineer

EA

1

233112

Materials Engineer

EA

1

233211

Civil Engineer

EA

1

233212

Geotechnical Engineer

EA

1

233213

Quantity Surveyor

AIQS

1

233214

Structural Engineer

EA

1

233215

Transport Engineer

EA

1

233311

Electrical Engineer

EA

1

233411

Electronics Engineer

EA

1

233511

Industrial Engineer

EA

1

233512

Mechanical Engineer

EA

1

233513

Production or Plant Engineer

EA

1

233911

Aeronautical Engineer

EA

1

233912

Agricultural Engineer

EA

1

233913

Biomedical Engineer

EA

1

233914

Engineering Technologist

EA

1

233915

Environmental Engineer

EA

1

233916

Naval Architect

EA

1

234111

Agricultural Consultant

VETASSESS

1

234112

Agricultural Scientist

VETASSESS

1

234113

Forester

VETASSESS

1

234611

Medical Laboratory Scientist

AIMS

1

234711

Veterinarian

AVBC

1

234914

Physicist

ACPSEM/VETASSESS

1

241111

Early Childhood (Pre-primary School) Teacher

AITSL

1

241411

Secondary School Teacher

AITSL

1

241511

Special Needs Teacher

AITSL

1

241512

Teacher of the Hearing Impaired

AITSL

1

241513

Teacher of the Sight Impaired

AITSL

1

241599

Special Education Teachers nec

AITSL

1

251211

Medical Diagnostic Radiographer

ASMIRT

1

251212

Medical Radiation Therapist

ASMIRT

1

251213

Nuclear Medicine Technologist

ANZSNM

1

251214

Sonographer

ASMIRT

1

251411

Optometrist

OCANZ

1

251912

Orthotist or Prosthetist

AOPA

1

252111

Chiropractor

CCEA

1

252112

Osteopath

AOAC

1

252411

Occupational Therapist

OTC

1

252511

Physiotherapist

APC

1

252611

Podiatrist

ANZPAC

1

252711

Audiologist

VETASSESS

1

252712

Speech Pathologist

SPA

1

253111

General Practitioner

MedBA

1

253311

Specialist Physician (General Medicine)

MedBA

1

253312

Cardiologist

MedBA

1

253313

Clinical Haematologist

MedBA

1

253314

Medical Oncologist

MedBA

1

253315

Endocrinologist

MedBA

1

253316

Gastroenterologist

MedBA

1

253317

Intensive Care Specialist

MedBA

1

253318

Neurologist

MedBA

1

253321

Paediatrician

MedBA

1

253322

Renal Medicine Specialist

MedBA

1

253323

Rheumatologist

MedBA

1

253324

Thoracic Medicine Specialist

MedBA

1

253399

Specialist Physicians nec

MedBA

1

253411

Psychiatrist

MedBA

1

253511

Surgeon (General)

MedBA

1

253512

Cardiothoracic Surgeon

MedBA

1

253513

Neurosurgeon

MedBA

1

253514

Orthopaedic Surgeon

MedBA

1

253515

Otorhinolaryngologist

MedBA

1

253516

Paediatric Surgeon

MedBA

1

253517

Plastic and Reconstructive Surgeon

MedBA

1

253518

Urologist

MedBA

1

253521

Vascular Surgeon

MedBA

1

253911

Dermatologist

MedBA

1

253912

Emergency Medicine Specialist

MedBA

1

253913

Obstetrician and Gynaecologist

MedBA

1

253914

Ophthalmologist

MedBA

1

253915

Pathologist

MedBA

1

253917

Diagnostic and Interventional Radiologist

MedBA

1

253918

Radiation Oncologist

MedBA

1

253999

Medical Practitioners nec

MedBA

1

254111

Midwife

ANMAC

1

254411

Nurse Practitioner

ANMAC

1

254412

Registered Nurse (Aged Care)

ANMAC

1

254413

Registered Nurse (Child and Family Health)

ANMAC

1

254414

Registered Nurse (Community Health)

ANMAC

1

254415

Registered Nurse (Critical Care and Emergency)

ANMAC

1

254416

Registered Nurse (Developmental Disability)

ANMAC

1

254417

Registered Nurse (Disability and Rehabilitation)

ANMAC

1

254418

Registered Nurse (Medical)

ANMAC

1

254421

Registered Nurse (Medical Practice)

ANMAC

1

254422

Registered Nurse (Mental Health)

ANMAC

1

254423

Registered Nurse (Perioperative)

ANMAC

1

254424

Registered Nurse (Surgical)

ANMAC

1

254425

Registered Nurse (Paediatrics)

ANMAC

1

254499

Registered Nurses nec

ANMAC

1

261111

ICT Business Analyst

ACS

1

261112

Systems Analyst

ACS

1

261311

Analyst Programmer

ACS

1

261312

Developer Programmer

ACS

1

261313

Software Engineer

ACS

1

262112

ICT Security Specialist

ACS

1

263111

Computer Network and Systems Engineer

ACS

1

263311

Telecommunications Engineer

EA

1

263312

Telecommunications Network Engineer

EA

1

271111

Barrister

SLAA

1

271311

Solicitor

SLAA

1

272311

Clinical Psychologist

APS

1

272312

Educational Psychologist

APS

1

272313

Organisational Psychologist

APS

1

272399

Psychologists nec

APS

1

272511

Social Worker

AASW

1

312211

Civil Engineering Draftsperson

EA/VETASSESS

2

312212

Civil Engineering Technician

VETASSESS

2

312311

Electrical Engineering Draftsperson

EA

2

312312

Electrical Engineering Technician

TRA

2

313211

Radiocommunications Technician

TRA

2

313212

Telecommunications Field Engineer

EA

2

313213

Telecommunications Network Planner

EA

2

313214

Telecommunications Technical Officer or Technologist

EA

2

321111

Automotive Electrician

TRA

3

321211

Motor Mechanic (General)

TRA

3

321212

Diesel Motor Mechanic

TRA

3

321213

Motorcycle Mechanic

TRA

3

321214

Small Engine Mechanic

TRA

3

322211

Sheetmetal Trades Worker

TRA

3

322311

Metal Fabricator

TRA

3

322312

Pressure Welder

TRA

3

322313

Welder (First Class)

TRA

3

323211

Fitter (General)

TRA

3

323212

Fitter and Turner

TRA

3

323213

Fitter-Welder

TRA

3

323214

Metal Machinist (First Class)

TRA

3

323313

Locksmith

TRA

3

324111

Panelbeater

TRA

3

331111

Bricklayer

TRA

3

331112

Stonemason

TRA

3

331211

Carpenter and Joiner

TRA

3

331212

Carpenter

TRA

3

331213

Joiner

TRA

3

332211

Painting Trades Worker

TRA

3

333111

Glazier

TRA

3

333211

Fibrous Plasterer

TRA

3

333212

Solid Plasterer

TRA

3

333411

Wall and Floor Tiler

TRA

3

334111

Plumber (General)

TRA

3

334112

Airconditioning and Mechanical Services Plumber

TRA

3

334113

Drainer

TRA

3

334114

Gasfitter

TRA

3

334115

Roof Plumber

TRA

3

341111

Electrician (General)

TRA

3

341112

Electrician (Special Class)

TRA

3

341113

Lift Mechanic

TRA

3

342111

Airconditioning and Refrigeration Mechanic

TRA

3

342212

Technical Cable Jointer

TRA

3

342313

Electronic Equipment Trades Worker

TRA

3

342314

Electronic Instrument Trades Worker (General)

TRA

3

342315

Electronic Instrument Trades Worker (Special Class)

TRA

3

351311

Chef

TRA

2

394111

Cabinetmaker

TRA

3

399111

Boat Builder and Repairer

TRA

3

399112

Shipwright

TRA

3

 

Trên đây là thông tin cập nhật danh sách ngành nghề trung và dài  hạn định cư Úc 2018. Tìm hiểu thêm các thông tin khác về làm visa đi úc và cách định cư Úc được cập nhật liên tục trên giacmouc.com.

Giải đáp, tư vấn miễn phí cụ thể nhất thủ tục visa Úc, thông tin du học Úc:

Mr. Giang Luong

Suite 10, 10 Droop Street, Footscray, Victoria, Australia 3011

Điện thoại: +61 433686879

Tel: +61 3 9689 1030

Fax: +61 3 9689 1041

Email: luonghonggiang@gmail.com

Thảo Trần